本文整理汇总了PHP中logged_url函数的典型用法代码示例。如果您正苦于以下问题:PHP logged_url函数的具体用法?PHP logged_url怎么用?PHP logged_url使用的例子?那么恭喜您, 这里精选的函数代码示例或许可以为您提供帮助。
在下文中一共展示了logged_url函数的15个代码示例,这些例子默认根据受欢迎程度排序。您可以为喜欢或者感觉有用的代码点赞,您的评价将有助于系统推荐出更棒的PHP代码示例。
示例1: edit
public function edit()
{
$user = $this->input->post();
$id = intval($user['id']);
$user_db = $this->user_model->get(null, $id);
$rules = $this->user_model->rules;
if ($user['username'] != $user_db->username) {
$rules['username']['rules'] .= '|is_unique[user.username]';
}
if ($user['email'] != $user_db->email) {
$rules['email']['rules'] .= '|is_unique[user.email]';
}
$this->form_validation->set_rules($rules);
if ($this->form_validation->run()) {
$user['password'] = hash_pass($user['password']);
if ($id = $this->user_model->save($user, $id)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Sửa thông tin thành viên thành công.';
$data['reload'] = logged_url('user');
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể sửa thông tin thành viên, hãy thử lại.';
$data['reload'] = true;
}
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
echo json_encode($data);
}
示例2: edit
public function edit()
{
$lecturer = $this->input->post();
$id = intval($lecturer['id']);
unset($lecturer['id']);
$lecturer_db = $this->lecturer_model->get(null, $id);
$rules = $this->lecturer_model->rules;
if ($lecturer['userid'] != $lecturer_db->userid) {
$rules['userid']['rules'] .= '|is_unique[lecturer.userid]';
}
$this->form_validation->set_rules($rules);
if ($this->form_validation->run()) {
$lecturer['birthday'] = date_format(date_create($lecturer['birthday']), 'Y-m-d H:j:s');
if ($this->lecturer_model->save($lecturer, $id)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Thêm giảng viên mới thành công.';
$data['reload'] = logged_url('lecturers');
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể thêm giảng viên mới, hãy làm mới và thử lại.';
}
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
echo json_encode($data);
}
示例3: edit
public function edit()
{
$ap = $this->input->post();
$id = intval($ap['ap_id']);
unset($ap['ap_id']);
$assigned_db = $this->ap_model->get(null, $id);
$rules = $this->ap_model->rules;
if ($assigned_db->student_id != $ap['student_id']) {
$rules['student_id']['rules'] .= '|is_unique[assigning_practice.student_id]';
}
$this->form_validation->set_rules($rules);
if ($this->form_validation->run()) {
if ($id = $this->ap_model->save($ap, $id)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Phân công thành công.';
$data['reload'] = logged_url('assigning_practice');
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể phân công, hãy làm mới và thử lại.';
}
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
echo json_encode($data);
}
示例4: login
public function login()
{
if (is_logged()) {
redirect(logged_url('dashboard'));
}
$this->data['title'] = 'Đăng nhập';
$this->load->view('frontend/user/login', $this->data);
}
示例5: send
public function send()
{
$form['student_id'] = intval($this->input->post('user_id'));
$form['rqf_body'] = $this->input->post('rqf_body');
$form['rqf_status'] = 0;
if ($this->required_forms_model->save($form)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Gửi đơn thành công!';
$data['reload'] = logged_url('form_submit');
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể gửi đơn, xin vui lòng thử lại';
}
echo json_encode($data);
}
示例6: edit
/**
* Sửa thông tin sinh viên
* @return void
*/
public function edit()
{
// Lưu thông tin từ view
$student = $this->input->post();
// Lấy ID của sinh viên từ view
$id = intval($student['id']);
// Lấy thông tin sinh viên từ csdl
$student_db = $this->student_model->get(null, $id);
// Lấy các quy tắc chuẩn hóa dữ liệu form từ model
$rules = $this->student_model->rules;
// Nếu đổi mã sinh viên khác, chắc chắn không trùng với các sinh viên khác
if ($student['mssv'] != $student_db->mssv) {
$rules['mssv']['rules'] .= '|is_unique[student.mssv]';
}
// Nếu đổi email khác, chắc chắn không trùng với các sinh viên khác
if ($student['email'] != $student_db->email) {
$rules['email']['rules'] .= '|is_unique[student.email]';
}
// Áp dụng các quy tắc
$this->form_validation->set_rules($rules);
// Các trường nhập vào đúng quy tắc
if ($this->form_validation->run()) {
$student['birthday'] = date_format(date_create($student['birthday']), 'Y-m-d H:j:s');
// Lưu thông tin sinh viên
if ($id = $this->student_model->save($student, $id)) {
// Lưu thành công
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Cập nhật thông tin sinh viên thành công.';
$data['reload'] = logged_url('student');
} else {
// Lưu thất bại
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể cập nhật thông tin sinh viên, hãy thử lại.';
$data['reload'] = true;
}
} else {
// Dữ liệu từ form không chính xác
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
// Trả kết quả cho view
echo json_encode($data);
}
示例7: edit
/**
* Sửa thông tin ngành
* @return void
*/
public function edit()
{
// Lưu thông tin từ view
$department['name'] = $this->input->post('name');
$id = intval($this->input->post('id'));
// Lưu thông tin ngành thành công
if ($id = $this->department_model->save($department, $id)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Sửa thông tin ngành thành công';
// Chuyển về trang danh sách ngành
$data['reload'] = logged_url('department');
} else {
// Lỗi hệ thống, không lưu được
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể thêm ngành mới, xin thử lại';
}
// Trả kết quả về cho view
echo json_encode($data);
}
示例8: add
public function add()
{
$form = $this->input->post();
$rules = $this->form_model->rules;
$rules['form_title']['rules'] .= '|is_unique[forms.form_title]';
$this->form_validation->set_rules($rules);
if ($this->form_validation->run()) {
if ($id = $this->form_model->save($form)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Thêm mẫu đơn mới thành công.';
$data['reload'] = logged_url('form');
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể thêm mẫu đơn mới, hãy làm mới và thử lại.';
}
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
echo json_encode($data);
}
示例9: edit
public function edit()
{
// Lưu thông tin từ view
$company = $this->input->post();
// Lấy địa chỉ ID của công ty
$id = intval($company['id']);
// Lấy thông tin của công ty từ csdl
$company_db = $this->company_model->get(null, $id);
// Nếu thay đổi tên công ty, kiểm tra xem có trùng tên với các công ty khác không
if ($company['name'] != $company_db->name) {
$rules['name']['rules'] .= '|is_unique[company.name]';
}
// Lưu các quy tắc từ model
$rules = $this->company_model->rules;
// Áp dụng các quy tắc
$this->form_validation->set_rules($rules);
// Dữ liệu từ form là chuẩn
if ($this->form_validation->run()) {
// Lưu thông tin công ty
if ($id = $this->company_model->save($company, $id)) {
// THành công
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Sửa thông tin công ty thành công.';
$datae['reload'] = logged_url('companies');
} else {
// Thất bại
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể sửa thông tin công ty, hãy thử lại.';
$data['reload'] = true;
}
} else {
// Dữ liệu từ form không chính xáv
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
// Trả kết quả về cho view
echo json_encode($data);
}
示例10: edit
public function edit()
{
$file = $_FILES['pr_attachment'];
$config['upload_path'] = FCPATH . 'uploads/';
$config['allowed_types'] = 'pdf|docx|doc|xls|xlsx|ppt|pptx';
$config['max_size'] = '1000000';
$config['encrypt_name'] = true;
$this->load->library('upload', $config);
if (!$this->upload->do_upload('pr_attachment')) {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể tải lên tập tin, xin vui lòng thử lại.';
} else {
$pr_id = intval($this->input->post('pr_id'));
$rules = $this->pr_model->rules;
$this->form_validation->set_rules($rules);
if ($this->form_validation->run()) {
$upload_data = $this->upload->data();
$report['pr_attachment'] = $upload_data['file_name'];
$report['pr_title'] = $this->input->post('pr_title');
$report['user_id'] = $this->session->userdata('user')['id'];
if ($this->pr_model->save($report, $pr_id)) {
$data['status'] = 'success';
$data['msg'] = 'Sửa báo cáo thành công!';
$data['reload'] = logged_url('practice_report');
} else {
$data['status'] = 'error';
$data['msg'] = 'Không thể sửa báo cáo, vui lòng làm mới và thử lại.';
}
} else {
unlink(FCPATH . 'uploads/' . $report['pr_attachment']);
$data['status'] = 'error';
$data['msg']['form_error'] = show_form_error($rules);
}
}
echo json_encode($data);
}
示例11: switch
</td>
<td>
<?php
switch ($user->status) {
case '1':
echo '<span class="label label-success">Hoạt động</span>';
break;
default:
echo '<span class="label label-danger">Không hoạt động</span>';
break;
}
?>
</td>
<td class="text-center">
<a href="<?php
echo logged_url('user/edit');
?>
?id=<?php
echo $user->id;
?>
" class="btn btn-xs btn-info"><span class="glyphicon glyphicon-pencil" aria-hidden="true"></span></a>
<?php
if ($user->type != '5') {
?>
<a href="javascript:;" data-action="delete" data-id="<?php
echo $user->id;
?>
" class="btn btn-xs btn-danger"><span class="glyphicon glyphicon-remove" aria-hidden="true"></span></a>
<?php
}
?>
示例12: foreach
<tbody>
<?php
foreach ($forms as $form) {
?>
<tr>
<td><?php
echo $form->form_title;
?>
</td>
<td><?php
echo limit_to_numwords($form->form_body, 60);
?>
</td>
<td class="text-center">
<a href="<?php
echo logged_url('form_submit/send');
?>
?id=<?php
echo $form->form_id;
?>
">
<span class="label label-success"><i class="fa fa-send"></i></span>
</a>
</td>
</tr>
<?php
}
?>
</tbody>
</table>
</div>
示例13: logged_url
<div class="container-fluid">
<div class="row">
<div class="col-lg-12">
<h1 class="page-header"><?php
echo $title;
?>
</h1>
<div class="panel panel-default">
<div class="panel-heading">
<div class="row">
<div class="col-xs-6 col-sm-6 col-md-6 col-lg-6">
Thông tin công ty
</div>
<div class="col-xs-6 col-sm-6 col-md-6 col-lg-6 text-right">
<a href="<?php
echo logged_url('companies');
?>
" class="btn btn-sm btn-primary">Danh sách công ty</a>
</div>
</div>
</div>
<!-- /.panel-heading -->
<div class="panel-body">
<form action="<?php
echo api_url('companies/add');
?>
" method="post" accept-charset="utf-8" role="form">
<div class="form-group">
<div class="row">
<label class="col-xs-12 col-sm-4 col-md-3 col-lg-2">
Tên công ty:
示例14: make_adminmenu
function make_adminmenu($menu)
{
$CI =& get_instance();
$list_item = '';
foreach ($menu as $item) {
if (in_array($CI->session->userdata('user')['type'], $item['type'])) {
$list_item .= '<li><a href="';
if (isset($item['url'])) {
$list_item .= logged_url(trim($item['url'], '/'));
} else {
$list_item .= 'javascript:;';
}
$list_item .= '">';
if (isset($item['icon'])) {
$list_item .= $item['icon'] . ' ';
}
$list_item .= $item['title'];
if (isset($item['children'])) {
$list_item .= '<span class="fa arrow"></span>';
}
$list_item .= '</a>';
if (isset($item['children'])) {
$list_item .= '<ul class="nav nav-second-level">';
foreach ($item['children'] as $child) {
if (in_array($CI->session->userdata('user')['type'], $child['type'])) {
$list_item .= '<li><a href="' . logged_url(trim($child['url']), '/') . '">' . $child['title'] . '</a></li>';
}
}
$list_item .= '</ul>';
}
$list_item .= '</li>';
}
}
return $list_item;
}
示例15: logged_url
<div class="container-fluid">
<div class="row">
<div class="col-lg-12">
<h1 class="page-header"><?php
echo $title;
?>
</h1>
<div class="panel panel-default">
<div class="panel-heading">
<div class="row">
<div class="col-xs-6 col-sm-6 col-md-6 col-lg-6">
Thông tin lớp
</div>
<div class="col-xs-6 col-sm-6 col-md-6 col-lg-6 text-right">
<a href="<?php
echo logged_url('classes');
?>
" class="btn btn-sm btn-primary">Danh sách lớp</a>
</div>
</div>
</div>
<!-- /.panel-heading -->
<div class="panel-body">
<form action="<?php
echo api_url('classes/edit');
?>
" method="post" accept-charset="utf-8" role="form">
<div class="form-group">
<div class="row">
<label class="col-xs-12 col-sm-4 col-md-3 col-lg-2">
Tên lớp: